no smoke without fire, there's Thành ngữ, tục ngữ
no smoke without fire, there's
no smoke without fire, there's
Also, where there's smoke there's fire. A suspicion or rumor usually has a basis in fact, as in When the sales figures continued strong but the company still wasn't making money, he suspected something was wrong—there's no smoke without fire. First stated in the late 1300s, this expression appeared in numerous proverb collections from 1546 on and remains current today. Không có khói mà bất có lửa
Thường có sự thật đằng sau một tin đồn, nghi ngờ hoặc điềm xấu. Chúng tui quyết định điều tra các báo cáo tài chính của công ty, vì họ vừa không phải trả thuế mặc dù lợi nhuận của họ đang tăng lên. Rốt cuộc thì bất có khói mà bất có lửa. Đã có rất nhiều người nói rằng anh ấy gian lận trong kỳ thi, và tui không muốn tin điều đó, bất có khói bất có lửa .. Xem thêm: có lửa, bất có khói, bất có bất có khói bất có lửa, ở đó
Ngoài ra, ở đâu có khói, ở đó có lửa. Sự nghi ngờ hay tin đồn thường có cơ sở trên thực tế, như trong Khi doanh số bán hàng tiếp tục tăng mạnh nhưng công ty vẫn bất kiếm được tiền, anh ấy vừa nghi ngờ có điều gì đó bất ổn - bất có khói mà bất có lửa. Được tuyên bố lần đầu tiên vào cuối những năm 1300, thành ngữ này vừa xuất hiện trong nhiều bộ sưu tập tục ngữ từ năm 1546 trở đi và vẫn còn còn tại cho đến ngày nay. . Xem thêm: không, hút thuốc, bất có. Xem thêm:
An no smoke without fire, there's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no smoke without fire, there's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no smoke without fire, there's